eyes are bigger than one's stomach, one's Thành ngữ, tục ngữ
eyes are bigger than one's stomach, one's
eyes are bigger than one's stomach, one's
Someone wants more than he or she can handle, as in He's thinking of acquiring a third business, but we think his eyes are bigger than his stomach. This expression alludes to someone taking more food than he or she can digest. [Late 1500s]Đôi mắt của (một người) lớn hơn dạ dày của (một người)
1. Một người vừa lấy nhiều thức ăn hơn một người thực sự có tiềm năng ăn Mắt tui luôn to hơn bụng khi tui đi dự tiệc cafe ăn thỏa thích! Không thể trả thành bữa ăn của bạn, hả? Tôi đoán mắt bạn to hơn bụng bạn! 2. Một người vừa đảm nhận nhiều hơn một người có thể xử lý một cách hợp lý. Mắt to hơn bụng nếu bạn nghĩ có thể làm hết chuyện này vào cuối tuần .. Xem thêm: mắt to mắt tròn mắt to hơn bụng người ta
Ai đó muốn nhiều hơn những gì anh ấy hoặc cô ấy có thể xử lý, như trong suy nghĩ của anh ấy về chuyện mua lại cơ sở kinh doanh thứ ba, nhưng chúng tui nghĩ rằng mắt anh ấy to hơn dạ dày của anh ấy. Biểu hiện này đen tối chỉ ai đó ăn nhiều thức ăn hơn họ có thể tiêu hóa. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: to, eye. Xem thêm:
An eyes are bigger than one's stomach, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eyes are bigger than one's stomach, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eyes are bigger than one's stomach, one's